Cửa toilet, Cửa gỗ toilet, Cửa nhựa toilet là loại cửa được rất nhiều khách hàng quan tâm về giá cả, mẫu mã cũng như chất lượng. Trong bài viết này, SaiGonDoor sẽ gửi tới quý khách hàng Báo giá Cửa toilet, Cửa gỗ toilet, Cửa nhựa toilet mới nhất của chúng tôi!
I. Các loại cửa toilet phổ biến nhất hiện nay là gì?
Hiện nay, trên thị trường có đa dạng các loại chất liệu để làm cửa toilet, cửa nhà vệ sinh. Trong đó, phổ biến nhất vẫn là cửa nhựa và cửa nhôm. Tuy nhiên, tại SaiGonDoor, chúng tôi cung cấp đa dạng các loại cửa nhà vệ sinh để đem tới nhiều sự lựa chọn hơn cho khách hàng.
Một số loại cửa gỗ toilet tại SaiGonDoor rất được khách hàng yêu thích và tin dùng là: Cửa gỗ toilet HDF sơn trơn và HDF Veneer, cửa gỗ công nghiệp MDF các loại (mdf veneer/ mdf melamine/ mdf (plastic) laminate), cửa gỗ siêu chịu nước…
Một số loại cửa nhựa để làm cửa nhà vệ sinh phổ biến tại SaiGonDoor là: cửa nhựa Đài Loan, cửa nhựa ghép thanh, cửa Malaysia…
Tại SaiGonDoor, chúng tôi chuyên cung cấp cửa nhựa và cửa gỗ để làm cửa nhà vệ sinh. Các sản phẩm cửa toilet tại SaiGonDoor đều được sản xuất bởi dây chuyền công nghệ hiện đại, nguyên vật liệu cao cấp, thời hạn bảo hành đến 24 tháng.
Xem thêm: Báo giá cửa nhà vệ sinh rẻ nhất
II. Báo giá Cửa toilet, Cửa gỗ toilet, Cửa nhựa toilet mới nhất
1. Báo giá cửa toilet loại cửa gỗ công nghiệp
1.1 Báo giá cửa toilet HDF sơn/HDF Veneer
Cửa gỗ công nghiệp HDF và HDF Veneer là hai loại cửa phổ biến nhất hiện nay. Cửa có mẫu mã đẹp, chất liệu bền, không thấm nước, rất phù hợp để làm cửa nhà vệ sinh. Đặc biệt, cửa sử dụng vụn gỗ để tạo nên bề mặt tương tự cửa gỗ thật, tăng tính thẩm mỹ cho cửa. Không chỉ được dùng làm cửa toilet, cửa HDF cũng có tính ứng dụng để làm cửa phòng ngủ, cửa phòng làm việc…
1.1.1. Bảng báo giá cửa HDF sơn trơn
STT | MODEL | BỀ RỘNG PHỦ BÌ
(bao gồm khung bao) (mm) |
GIÁ CÁNH
(đã sơn lót) |
GIÁ TRỌN BỘ
(Cánh + khung bao + nẹp chỉ 2 mặt + Sơn NC hoàn chỉnh) |
1 | SG.1A
SG.2A SG.2B SG.3A SG.4A SG.5A SG.5B SG.6A |
750 | 1.250.000 | 2.350.000 |
2 | 800 | |||
3 | 850 | |||
4 | 900 | |||
5 | 930 | |||
6 | 980 |
° Cánh cửa: Chiều cao cánh tối đa là 2140mm; dày 40 ± 2mm; khung bao 40 x 110mm.
1.1.2. Bảng báo giá cửa HDF Veneer
Cửa HDF Veneer được sản xuất theo công nghệ Châu Âu và sử dụng các loại gỗ quý như: Ash, Oak, Cherry, Walnut, Sapelli,… nên sẽ có giá cao hơn so với cửa HDF sơn trơn
STT | MODEL | CÁC LOẠI GỖ
VENEER |
BỀ RỘNG PHỦ BÌ (gồm khung bao) mm | GIÁ CÁNH
(chưa sơn) |
GIÁ TRỌN BỘ
(Cánh + khung bao + nẹp chỉ 2 mặt + sơn PU hoàn chỉnh) |
1 | SG.1B
SG.2A SG.3A SG.4A SG.6A SG.6B |
Oak
Ash Cherry Walnut Sapelle Teak Xoan Đào Căm Xe |
800 | 1.750.000 | 2.850.000 |
2 | 900 | ||||
3 | 930 | ||||
4 | 950 | ||||
5 | 980 |
° Khung bao + nẹp gỗ tự nhiên; khung bao 40 x 110 mm, Nẹp 40 x 10 x 2200 mm.
1.2. Báo giá cửa toilet mdf veneer/ mdf melamine/ mdf (plastic) laminate
Tương tự như HDF, cửa gỗ MDF cũng là loại cửa gỗ công nghiệp rất phổ biến. Tuy nhiên, mật độ ván sợi gỗ có trong cửa gỗ MDF sẽ ít hơn cửa gỗ HDF. Cửa gỗ MDF được chia làm nhiều loại như gỗ MDF Veneer, MDF Melamine, MDF (Plastic) Laminate.
Bảng báo giá cửa gỗ công nghiệp MDF Veneer
STT | LOẠI CỬA | MODEL | ĐƠN GIÁ BỘ HOÀN THIỆN
(VNĐ/m2) |
CHI TIẾT |
1 | Cửa MDF Veneer / Ván ép phủ Veneer
(xoan đào, Ash, căm xe) |
Phẳng | 1.750.000 | Khung bao 40 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
2 | Cửa MDF Veneer (lõi xanh chống ẩm)
(xoan đào, Ash, căm xe) |
Phẳng | 1.850.000 | Khung bao 40 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
3 | Cửa MDF phủ Melamine
(Mã màu cơ bản) |
Phẳng | 2.150.000 | Khung bao 45 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
4 | Cửa MDF phủ Laminate
(Áp dụng cho các mã màu cơ bản) |
Phẳng | 2.650.000 | Khung bao 45 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
5 | Cửa Plastic phủ Laminate
(Áp dụng cho các mã màu cơ bản) |
Phẳng | 3.650.000 | Khung bao 45 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
6 | Cửa Gỗ Tự Nhiên ghép phủ veneer
(xoan đào, Ash, căm xe) |
Phẳng | 2.950.000 | Khung bao 45 x 110mm
Nẹp chỉ 10 x 40mm |
° Ghi chú: đơn giá trên áp dụng cho kiểu Model phẳng, các kiểu Model có chạy rãnh âm hoặc có làm lá sách…sẽ báo giá theo bảng vẽ chi tiết. Dùng HDF siêu chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2
1.3. Báo giá cửa toilet loại siêu chịu nước
Nếu như ngày trước, các loại cửa gỗ thường dễ bị hư hỏng khi gặp nước thì giờ đã có cửa gỗ siêu chịu nước giải quyết tất cả những vấn đề của cửa gỗ tự nhiên xưa. Chính vì vậy mà cửa gỗ siêu chịu nước cũng rất được ưa chuộng để làm cửa toilet. Dưới đây là bảng báo giá cửa toilet siêu chịu nước tại SaiGonDoor
BẢNG GIÁ CỬA GỖ NHỰA SIÊU CHỊU NƯỚC
(MẪU SYB PHỦ FILM SẢN XUẤT THEO YÊU CẦU)
LOẠI SẢN PHẨM / ITEM | KÍCH THƯỚC | Khung bao L cố định : 105x55mm
cho dầy tường 105 – 135mm |
Khung bao lắp ghép KLG hệ 90x45mm cho dầy tường 120 trở về | Khung bao lắp ghép KLG hệ 105x55mm cho dầy tường 105 – 135mm | Khung bao lắp ghép KLG hệ 120x45mm
cho dầy tường 120 – 150mm |
REMARK |
1. KSD – Cửa hoa văn | 800 x 2.100 | 3.050.000 | 3.450.000 | 3.550.000 | 3.650.000 | |
900 x 2.200 | 3.100.000 | 3.500.000 | 3.600.000 | 3.700.000 | ||
2. KSD – Cửa trơn | 800 x 2.100 | 3.000.000 | 3.400.000 | 3.500.000 | 3.600.000 | |
900 x 2.200 | 3.050.000 | 3.450.000 | 3.550.000 | 3.650.000 | ||
3. Ô kính cộng thêm | 400.000 | (120x340mm dày 8mm) | ||||
4. Ô gió (lá sách) | 500.000 | |||||
5. Chỉ nhôm trang trí | 150.000 | Đơn giá /chỉ | ||||
6. Phào chỉ nổi | 650.000 | |||||
7. Ô kính cố định (ô fix) | 750.000 | Áp dụng cho dòng SYB | ||||
8. Ô cố định (ô fix) dạng tấm nhựa | 950.000 | Áp dụng cho dòng SYB | ||||
9. KHUNG NẸP (1 MẶT) | 200.000 | |||||
10. BẢN LỀ | 120.000 | 4 cái/bộ | ||||
11. Ổ KHÓA | 450.000 | |||||
12. Công khoét khóa | 100.000 | Khách gửi |
Ghi chú:
- Giá trên bao gồm cửa và khung cửa. Đối với cửa loại KLG đã bao gồm nẹp 2 mặt. Cánh rộng tối đa 830mm, cao 2150mm, nẹp quy cách 60x2300mm. Khung rộng tối đa từ 970 – 990 mm tùy loại.
- Giá trên không bao gồm kính, ổ khóa, nẹp cửa, bản lề, chi phí lắp đặt và VAT.
- Cách xem mã hàng:
+ Ví dụ mã A102 thì đó là dòng SYA bề mặt sơn, mã màu sơn số: 1, kiểu mẫu cửa: 02
+ Ví dụ mã B243 thì đó là dòng SYB bề mặt phủ da (film), mã màu số: 2, kiểu mẫu cửa: 43
+ Ví dụ mã LX152 thì là dòng Luxury bề mặt phủ vân gỗ sơn cao cấp, mã màu số: 1, kiểu mẫu cửa: 52. Tất cả các mẫu kiểu cửa có thể làm được cho các mã màu khác nhau.
BẢO HÀNH KỸ THUẬT: 2 NĂM
2. Báo giá cửa toilet loại cửa nhựa
Trong tất cả các nguyên vật liệu thì nhựa vẫn là chất liệu phù hợp nhất để làm cửa toilet, cửa nhà vệ sinh, cửa phòng tắm. Cửa nhựa nhà vệ sinh có những ưu điểm như: độ bền cao, không thấm nước, không bị hư hỏng do mối mọt, mẫu mã đẹp, giá rẻ…
Dưới đây là báo giá cửa toilet bằng nhựa tại SaiGonDoor các loại
2.1 Báo giá cửa toilet cửa composite
Báo giá Cửa nhựa Composite áp dụng cho các mẫu có trong catalogue, áp dụng với hai loại: cửa ép tấm và đúc tấm:
- CỬA ÉP TẤM: 4.400.000 VNĐ/BỘ
- CỬA ĐÚC TẤM: 5.600.000 VNĐ/BỘ
Xem thêm: Địa chỉ bán cửa nhựa composite cao cấp đúng giá, an toàn
2.2. Báo giá cửa toilet cửa Sungyu
Báo giá Cửa nhựa giả gỗ SungYu áp dụng cho các mẫu có trong catalogue, báo giá chưa bao gồm nẹp viền áp dụng với ba loại:
- CỬA NHỰA GỖ SUNG YU SYB (PHỦ VÂN): 3.100.000 VNĐ/BỘ
- CỬA NHỰA GỖ SUNG YU SYB SYA (SƠN): 3.300.000 VNĐ/BỘ
- CỬA NHỰA GỖ SUNG YU SYB LX (Luxury cao cấp): 3.600.000 VNĐ/BỘ
Với các yêu cầu riêng như nẹp phào, chỉ nhôm sẽ có thêm giá như sau:
- Nẹp phào nổi/bộ: 699.000 VNĐ
- Chỉ nhôm/chỉ: 150.000 VNĐ
2.3. Báo giá cửa toilet loại ghép thanh
Báo giá cửa toilet cửa nhựa gỗ ghép thanh được chia theo kích thước như sau:
- CỬA NHỰA GỖ GHÉP THANH SIZE 800 x 2.050: 2.890.000 VNĐ/bộ
- CỬA NHỰA GỖ GHÉP THANH SIZE 900 x 2.150: 2.990.000 VNĐ/bộ
2.4 Báo giá cửa toilet cửa Đài Loan
Báo giá cửa Đài Loan được chia làm hai loại cửa chính là cửa Đài Loan ghép và cửa Đài Loan Đúc với các kích thước khác nhau như sau:
CỬA NHỰA ĐÀI LOAN GHÉP | Theo catalogue. Chú ý hạn chế mẫu nhỏ dưới cánh 750mm | 800 x 2.050 | 1.950.000 |
900 x 2.150 | 1.999.000 | ||
CỬA NHỰA ĐÀI LOAN ĐÚC | Theo catalogue. Hạn chế chiều ngang 900 và cao 2150mm | 800 x 2050 | 1.990.000 |
900 x 2.150 | 2.390.000 |
2.5 Báo giá cửa toilet cửa Malaysia
Báo giá cửa toilet cửa Malaysia áp dụng với cửa có mẫu mã phẳng theo catalogue. Báo giá đã bao gồm bản lề, được chia làm hai loại theo kích thước cửa:
- CỬA NHỰA MALAYSIA SIZE 750 x 1.900: 950.000 VNĐ/BỘ
- CỬA NHỰA MALAYSIA SIZE 800 x 2.000: 990.000 VNĐ/BỘ
III. Báo giá phụ kiện cửa toilet và các hạng mục phát sinh
Để hoàn thiện bộ cửa toilet, cửa nhà vệ sinh thì phụ kiện là món đồ không thể thiếu. Một số phụ kiện cần thiết cho bộ cửa là: bản lề, tay nắm, chốt chặn… SaiGonDoor cung cấp đầy đủ các loại phụ kiện nhiều kích cỡ, chất lượng khác nhau để quý khách có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với tầm giá.
Dưới đây là bảng báo giá phụ kiện cửa toilet và các hạng mục phát sinh kèm theo tại SaiGonDoor
1. Báo giá Cửa toilet, Cửa gỗ toilet, Cửa nhựa toilet – PHỤ KIỆN
STT | PHỤ KIỆN CỬA | MÔ TẢ | Đơn Giá
(VNĐ) |
ĐVT |
1 | KHÓA TAY NẮM TRÒN | – Inox xuất xứ Đài Loan | 200.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 300.000 | VNĐ/ bộ | ||
2 | KHÓA TRÒN TAY GẠT HQ | – Inox xuất xứ Hàn Quốc | 400.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Hàn Quốc (loại tốt) | 500.000 | VNĐ/ bộ | ||
3 | KHÓA TRÒN TAY GẠT ĐL | – Inox xuất xứ Đài Loan | 350.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 400.000 | VNĐ/ bộ | ||
4 | KHÓA TAY GẠT LIỀN THÂN | – Inox xuất xứ Đài Loan (loại nhỏ) | 400.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại lớn) | 500.000 | VNĐ/ bộ | ||
5 | KHÓA TAY GẠT PHÂN THỂ | – Inox xuất xứ Đài Loan | 850.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 1.250.00 | VNĐ/ bộ | ||
6 | KHÓA ĐIỆN TỬ VÂN TAY | – Inox xuất xứ Đài Loan (loại nhỏ) | 6.800.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại lớn) | 9.800.000 | VNĐ/ bộ | ||
7 | BẢN LỀ (Đài Loan, TQ) | – Inox dày 2.5mm | 30.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox dày 3mm | 40.000 | VNĐ/ bộ | ||
8 | Thanh thoát hiểm đơn (Panic Bar) | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 1.350.000 | VNĐ/ bộ |
9 | Thanh thoát hiểm đôi | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 2.550.000 | VNĐ/ bộ |
10 | Khóa theo thanh thoát hiểm | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 650.000 | VNĐ/ bộ |
11 | Tay đẩy hơi (tay co thủy lực) | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 490.000 | VNĐ/ bộ |
– Xuất xứ Nhật (xem mẫu) | 990.000 | VNĐ/ bộ | ||
12 | Tay nắm cửa | – Inox | 150.000 | VNĐ/ bộ |
13 | PU chống thấm | Sử dụng cho nhà vệ sinh | 150.000 | VNĐ/ bộ |
14 | Chỉ khung bao | Chỉ khung bao rộng 40mm x 10mm | 200.000 | VNĐ/ bộ |
15 | Nẹp cửa đôi | 02 nẹp bánh ú + 02 chốt âm | 300.000 | VNĐ/ bộ |
16 | Ống nhòm | Dùng quan sát bên ngoài | 90.000 | VNĐ/ bộ |
17 | Hít cửa, chặn cửa | Chặn khi mở cửa | 90.000 | VNĐ/ bộ |
18 | Chốt an toàn | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 90.000 | VNĐ/ bộ |
19 | Chốt âm (2 cái/cặp) | – Xuất xứ Đài Loan | 200.000 | VNĐ/ bộ |
20 | Bộ thanh ray chốt định vị + khóa + tay nắm cửa lùa | – Xuất xứ Đài Loan | 1.800.000 | VNĐ/ bộ |
2. Báo giá Cửa toilet, Cửa gỗ toilet, Cửa nhựa toilet – HẠNG MỤC PHÁT SINH (NẾU CÓ).
STT | HẠNG MỤC | MÔ TẢ | Đơn Giá (VNĐ) | GHI CHÚ |
1 | Kính
5 ly |
Kính mờ + Kính trong 5mm | 399.000 | |
Kính mờ + kính trong 8mm | 499.000 | |||
Kính mài cạnh (md) | 90.000 | Công mài cạnh | ||
2 | Nẹp vuông hoặc vát cạnh | 10x45mm | 200.000 | |
3 | Khung bao sơn | Sơn PU | 1.200.000 | VNĐ/bộ |
4 | Door Sil Inox | Đố chân phía dưới khung | 990.000 | VNĐ/md |
5 | Chạy chỉ nhôm hoặc sơn | 150.000 | Đơn giá/chỉ | |
6 | Chạy phào chỉ nổi | Kiểu 1, 2, 3 pano | 800.000 | Đơn giá/bộ |
7 | Lá Sách | Lá sách Ô gió | 650.000 | 2 ô gió dưới/bộ |
Lá sách Ô gió | 550.000 | 1 ô gió dưới/bộ | ||
8 | Bông gió, ô fix
(5 ly) |
Cao 40cm | 650.000 | VNĐ/bộ |
Cao 50cm | 750.000 | VNĐ/bộ | ||
Cao 60cm | 850.000 | VNĐ/bộ | ||
9 | Công lắp cửa nhà ở dân sinh, khách hàng lẻ | Công HDF, Veneer, mdf, cửa nhựa, cửa nhựa gỗ | 380.000 | |
Chung cư, cao ốc văn phòng | 450.000 | |||
Cửa đôi 2 cánh và cửa lùa 1 cánh | 599.000 | |||
10 | Công lắp cửa
Cửa chống cháy |
Cửa đơn | 499.000 | Chung cư thêm 100.000đ/bộ |
Cửa đôi và cửa cao trên 2.2m | 660.000 | Chung cư thêm 100.000đ/bộ | ||
11 | Công bắn Silicon | Theo yêu cầu khách hàng | 150.000 | VNĐ/bộ |
12 | Công bắn Foam | Chèn kín theo yêu cầu | 100.000 | VNĐ/bộ |
13 | Công lắp đi tỉnh | Cộng thêm | 150.000 | Các tỉnh lân cận HCM |
14 | Công sơn cửa | Sơn PU | 650.000 | 500.000đ/m2 |
15 | Vận chuyển lên cao | Công trình chung cư | 100.000 | |
16 | Gia công khoét khóa (khách hàng cung cấp khóa) | Khóa tròn | 70.000 | |
Khóa tay gạt | 100.000 | Khóa điện tử thêm 150.000đ/bộ | ||
17 | Vận chuyển | – Số lượng giao hàng dưới 5 bộ trong nội thành Tp.HCM phụ thu thêm 450.000VNĐ/chuyến.
– Các đơn hàng giao các quận ngoại thành hoặc đi các tỉnh khách được tính theo chuyến tùy vào số lượng và giá tùy thời điểm cụ thể. |
IV. Các mẫu cửa toilet, cửa gỗ toilet, cửa nhựa toilet đẹp nhất
Hiện nay trên thị trường có vô vàn các mẫu cửa toilet, cửa gỗ toilet, cửa nhựa toilet đẹp. Dưới đây là một vài mẫu cửa toilet đẹp nhất và các mẫu cửa thực tế được sản xuất và thi công lắp đặt tại SaiGonDoor.
Trên đây là Báo giá Cửa toilet, Cửa gỗ toilet, Cửa nhựa toilet mới nhất tại SaiGonDoor. Để xem Báo giá Cửa toilet, Cửa gỗ toilet, Cửa nhựa toilet chi tiết nhất, vui lòng liên hệ hotline 0818.400.400 để được nhân viên SaiGonDoor tư vấn chi tiết nhất!
Cửa nhựa Đài Loan giả gỗ giá rẻ cạnh tranh nhất năm 2022 dùng làm cửa nhà tắm, cửa phòng vệ sinh
LIÊN HỆ TƯ VẤN THI CÔNG CỬA TẠI SAIGONDOOR: 0818.400.400
- Địa chỉ: 511 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM
- Email: info@saigondoor.vn
- Website: https://saigondoor.vn – https://saigondoor.net
- Fanpage: https://www.facebook.com/SaigonDoor/
- Youtube: https://www.youtube.com/c/SAIGONDOOR
- Maps: Sài Gòn Door