Bạn đang có dự định thi công và lắp đặt cửa nhựa và đang rất cần bảng báo giá thi công cửa nhựa chi tiết nhất? Thật may mắn vì bài viết sau sẽ có đủ những thông tin báo giá mới nhất tại Sài Gòn Door để bạn tham khảo, hãy cùng theo dõi nhé !
Các loại cửa nhựa được ưa chuộng tại Sài Gòn Door
Khi quyết định thi công cửa nhựa cho ngôi nhà của mình, chắc hẳn bạn sẽ băn khoăn không biết nên lựa chọn được sản phẩm nào. Vậy hãy cùng tìm hiểu những loại cửa nhựa được ưa chuộng dưới đây trước khi xem báo giá thi công cửa nhựa bạn nhé !
Cửa nhựa ABS Hàn Quốc
Cửa nhựa ABS Hàn Quốc là loại cửa được làm từ tấm nhựa ABS. Đây là một loại nhựa đặc biệt được sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc. Loại cửa này có khả năng chống cháy và cách âm rất tốt.
Ngoài ra, cửa nhựa ABS Hàn Quốc còn có khả năng là chịu được độ va đập, chịu nước và độ dai cao, chi phí lại khá phải chăng so với các sản phẩm cửa nhựa khác nên được dùng sản xuất cửa ra vào, cửa phòng vệ sinh,…
Cửa nhựa composite
Đây loại cửa nhựa giả gỗ cao cấp, được làm từ nhựa gỗ hay còn gọi là nhựa sợi tự nhiên được gia cường bằng nhựa. Hiện nay, cửa nhựa Composite được sử dụng khá phổ biến trong việc làm cửa chính, cửa thông phòng và đặc biệt là cửa nhà vệ sinh.
Với những ưu điểm vượt trội như chống mối mọt, chống thấm nước, chống cong vênh, co ngót, nứt nẻ, ăn mòn, ẩm mốc, giá thành lại khá phải chăng nên sản phẩm được người Việt Nam sử dụng khá rộng rãi. Thông tin giá cả bạn sẽ được tìm hiểu ở phần báo giá thi công cửa nhựa bên dưới.
Cửa nhựa Đài Loan
Cửa Nhựa Đài Loan là loại cửa cao cấp được sử dụng rộng rãi trong các công trình căn hộ chung cư, biệt thự cho đến nhà ở bình dân. Chúng được sử dụng để làm cửa phòng ngủ hay cửa nhà tắm, cửa nhà vệ sinh là tốt nhất.
> Bạn có thể tham khảo các mẫu cửa nhựa Đài Loan được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay tại : https://saigondoor.net/sp/cua-nhua/dai-loan/
Cửa nhựa gỗ ghép thanh
Cửa nhựa gỗ ghép thanh là sản phẩm được sử dụng làm cửa nhà vệ sinh, cửa phòng ngủ, cửa đi cửa thông phòng rất phổ biến hiện nay. Sản phẩm có kết cấu nhẹ, độ bền cao, dễ lắp đặt nên được nhiều công trình căn hộ, biệt thự, cao ốc văn phòng, trung tâm thương mại siêu thị ưa chuộng.
Bảng báo giá thi công cửa nhựa mới nhất 2020
Việc thi công cửa nhựa sẽ bao gồm nhiều công đoạn khác nhau. Mỗi công đoạn sẽ đi kèm những nguyên vật liệu với những chi phí đi kèm cần thiết. Dưới đây là thông tin cụ thể giúp bạn nắm được mức chi phí trước khi thi công.
Bảng báo giá cửa nhựa Sài Gòn Door
Bảng báo giá cửa nhựa ABS Hàn Quốc
LOẠI SẢN PHẨM / ITEM
|
KÍCH THƯỚC |
ĐƠN GIÁ/PRICE
(SET) |
KHUNG /FRAME SIZE(mm) : 110 | ||
1. KSD – Cửa hoa văn
(102, 105, 110, 111, 116, 117, 301, 305) |
900 (800) x 2.100 | 2.750.000 |
900 (800) x 2.200 | 2.800.000 | |
2. KSD – Cửa trơn
(101) |
900 (800) x 2.100 | 2.700.000 |
900 (800) x 2.200 | 2.750.000 | |
3. Cửa có kính trong cộng thêm / 유리문
Kính mờ thêm + 50.000đ/bộ Kính làm cân đối theo tiêu chuẩn |
KSD 201 | 300.000 |
KSD 202 (203) | 400.000 | |
KSD 206 (204) | 450.000 | |
KSD 116 (A, B, C, D) | 600. 000 | |
4. Ô gió (lá sách) | Cân đối theo cửa | 450.000 |
5. KHUNG NẸP (1 MẶT) 몰딩 | 60mm | 200.000 |
6. BẢN LỀ / 경첩 | 150.000 | |
7. Ổ KHÓA / 도어락 | 450.000 |
Ghi chú:
- Giá trên bao gồm cửa và khung cửa.
- Giá trên không bao gồm kính, ổ khóa, nẹp cửa, bản lề, chi phí lắp đặt và VAT.
Bảng báo giá các cửa nhựa vân gỗ cao cấp Sài Gòn Door
Ghi chú: Khung bao xốp:+ thêm 250.000 VNĐ/1bộ. Đơn giá trên áp dụng cho các kiểu Model tiêu chuẩn, các kiểu Model có làm lá sách, ô kính…sẽ báo giá cụ thể theo yêu cầu của từng khách hàng.
Để nắm được báo giá thi công cửa nhựa chi tiết hơn, chúng ta cùng tìm hiểu giá phụ kiện dưới đây.
Bảng báo giá phụ kiện đi kèm cửa
STT | TÊN PHỤ KIỆN | MÔ TẢ | Đơn Giá (VNĐ) |
ĐVT |
1
|
KHÓA TAY NẮM TRÒN
|
– Inox xuất xứ Đài Loan | 150.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 250.000 | VNĐ/ bộ | ||
2
|
KHÓA TRÒN TAY GẠT HQ
|
– Inox xuất xứ Hàn Quốc | 350.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Hàn Quốc (loại tốt) | 450.000 | VNĐ/ bộ | ||
3
|
KHÓA TRÒN TAY GẠT ĐL
|
– Inox xuất xứ Đài Loan | 300.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 350.000 | VNĐ/ bộ | ||
4
|
KHÓA TAY GẠT LIỀN THÂN
|
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại nhỏ) | 350.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại lớn) | 450.000 | VNĐ/ bộ | ||
5
|
KHÓA TAY GẠT PHÂN THỂ
|
– Inox xuất xứ Đài Loan | 850.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại tốt) | 1.250.00 | VNĐ/ bộ | ||
6
|
KHÓA ĐIỆN TỬ VÂN TAY
|
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại nhỏ) | 6.800.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox xuất xứ Đài Loan (loại lớn) | 9.800.000 | VNĐ/ bộ | ||
7
|
BẢN LỀ
|
– Inox dày 2.5mm | 20.000 | VNĐ/ bộ |
– Inox dày 3mm | 30.000 | VNĐ/ bộ | ||
8 | Thanh thoát hiểm đơn (Panic Bar) | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 1.150.000 | VNĐ/ bộ |
9 | Thanh thoát hiểm đôi | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 2.350.000 | VNĐ/ bộ |
10 | Khóa theo thanh thoát hiểm | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 450.000 | VNĐ/ bộ |
11
|
Tay đẩy hơi (tay co thủy lực)
|
– Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 380.000 | VNĐ/ bộ |
– Xuất xứ Nhật (xem mẫu) | 850.000 | VNĐ/ bộ | ||
12 | Tay nắm cửa | – Inox | 100.000 | VNĐ/ bộ |
13 | PU chống thấm | Sử dụng cho nhà vệ sinh | 100.000 | VNĐ/ bộ |
14 | Chỉ khung bao | Chỉ khung bao rộng 40mm x 10mm | 150.000 | VNĐ/ bộ |
15 | Nẹp cửa đôi | 02 nẹp bánh ú + 02 chốt âm | 200.000 | VNĐ/ bộ |
16 | Ống nhòm | Dùng quan sát bên ngoài | 40.000 | VNĐ/ bộ |
17 | Hít cửa, chặn cửa | Chặn khi mở cửa | 40.000 | VNĐ/ bộ |
18 | Chốt an toàn | – Xuất xứ Đài Loan (xem mẫu) | 70.000 | VNĐ/ bộ |
19 | Chốt âm (2 cái/cặp) | – Xuất xứ Đài Loan | 150.000 | VNĐ/ bộ |
20 | Bộ thanh ray chốt định vị + khóa + tay nắm cửa lùa | – Xuất xứ Đài Loan | 1.450.000 | VNĐ/ bộ |
Báo giá các hạng mục đi kèm
HẠNG MỤC | MÔ TẢ | Đơn Giá (VNĐ) | GHI CHÚ |
Kính 5 ly
|
Kính mờ + Kính trong | 350.000 | |
Kính mờ + kính trong | 300.000 | ||
Kính mài cạnh (md) | 50.000 | Công mài cạnh | |
Nẹp vuông hoặc vát cạnh | 10x45mm | 200.000 | |
Khung bao sơn | Sơn PU | 900.000 | VNĐ/bộ |
Lá Sách
|
Lá sách Ô gió | 450.000 | 2 ô gió dưới/bộ |
Lá sách Ô gió | 350.000 | 1 ô gió dưới/bộ | |
Bông giá, ô fix
(5 ly) |
Cao 40cm | 400.000 | VNĐ/bộ |
Cao 50cm | 450.000 | VNĐ/bộ | |
Cao 60cm | 500.000 | VNĐ/bộ | |
Công lắp cửa nhà ở dân sinh, khách hàng lẻ
|
Công HDF, Veneer, mdf, cửa nhựa, cửa nhựa gỗ | 300.000 | |
Chung cư, cao ốc văn phòng | 350.000 | ||
Cửa đôi 2 cánh và cửa lùa 1 cánh | 500.000 | ||
Công lắp cửa
Cửa chống cháy |
Cửa đơn | 400.000 | Chung cư thêm 100.000đ/bộ |
Cửa đôi và cửa cao trên 2.2m | 550.000 | Chung cư thêm 100.000đ/bộ | |
Công bắn Silicon | Theo yêu cầu khách hàng | 100.000 | VNĐ/bộ |
Công bắn Foam | Chèn kín theo yêu cầu | 50.000 | VNĐ/bộ |
Công lắp đi tỉnh | Cộng thêm | 100.000 | Các tỉnh lân cận HCM |
Công sơn cửa | Sơn PU | 500.000 | 500.000đ/m2 |
Vận chuyển lên cao | Công trình chung cư | 50.000 | |
Gia công lắp khóa (khách hàng cung cấp khóa)
|
Khóa tròn | 50.000 | |
Khóa tay gạt | 80.000 | Khóa điện tử thêm 100.000đ/bộ | |
Vận chuyển | – Số lượng giao hàng dưới 5 bộ trong nội thành Tp. HCM phụ thu thêm 300.000VNĐ/chuyến. – Các đơn hàng giao các quận ngoại thành hoặc đi các tỉnh khách được tính theo chuyến tùy vào số lượng và giá tùy thời điểm cụ thể. |
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%, chưa bao gồm công lắp đặt và hoàn thiện tại công trình.
Bên trên là những thông tin về báo giá thi công cửa nhựa mới nhất tại Sài Gòn Door. Nếu còn đắn đo hay thắc mắc thêm bất cứ thông tin nào, bạn có thể liên hệ ngay hotline 0818.400.400 để được chúng tôi tư vấn chi tiết hơn nhé !
>> Xem thêm : Bảng báo giá cửa nhựa giả gỗ ABS mới năm 2020 tại Sai Gon Door : https://saigondoor.net/bang-bao-gia-cua-nhua-gia-go-abs-moi-nam-2020-tai-sai-gon-door/